CHẤT LƯỢNG TẠO NIỀM TIN
Cửa hàng
-
CÔNG DỤNG: Bảo vệ đường tiêu hóa cải thiện sức khỏe lợn gà vịt... Phòng 0,2 kg/ Tấn Tă. Điều trị 0,5 – 1kg / Tấn Tă THÀNH PHẦN: halquinol 60% TRÌNH BÀY: 1kg/10kg -
MÔ TẢ THÀNH PHẦN:
- Trong 1 lít dung dịch có chứa:
- Glutaraldehyde 112g/ lít
- Hợp chất Ammonium bậc 4 120g/ lít
- Aldekol Des FF là thuốc sát trùng phổ rộng, đậm đặc, mang đến sự an toàn, hiệu quả và thích hợp để sát trùng đối với tất cả các loại chuồng trại (gà, lợn, trâu bò…) chỉ định
- Diệt vi khuẩn, virus, nấm
- Không chứa phenol và formaldehyde
- Phù hợp với các vật liệu thông thường
- Kinh tế (nồng độ thấp)
- Dễ dàng và an toàn khi sử dụng (sử dụng theo đúng hướng dẫn)
- Liều phòng: 0,25%/ 2h
- Liều sát trùng chung: 0,5%/ 4h
- Liều phòng: 0,75 lít/ 1000m3chuồng nuôi
- Liều dùng chung: 1,5 lít/ 1000m3chuồng nuôi
- Thao tác bằng tay
- Phun xịt (bình xịt đeo lưng hoặc máy rửa áp lực cao)
- Xông hơi hoặc bốc hơi ( sát trùng dạng khí)
-
MÔ TẢ THÀNH PHẦN: Trong 1kg chứa:
- Amoxicilin trihydrate……………..500 g
- Heo (sau cai sữa): Điều trị bệnh trên đường hô hấp do vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae mẫn cảm với amoxicillin gây ra trên heo;
- Gà: Điều trị bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp do vi khuẩn E. coli mẫn cảm với amoxicillin.
- Liều pha nước uống: Cho uống với liều 25 mg/ kg (500mg AMOXIVET 50% POWDER/10 kg thể trọng ) sử dụng liên tục trong vòng 5 ngày;
- Liều trộn vào thức ăn: sử dụng với liều: 300ppm (hay 600g AMOXIVET/tấn thức ăn), dùng 5 ngày liên tục.
- Không sử dụng cho vật nuôi mẫn cảm với penicillin hoặc kháng sinh nhóm ß- lactam; vật nuôi có dấu hiệu suy gan, suy thận; Không sử dụng cho động vật gặm nhấm như thỏ, chuột lang, chuột hamster và chồn, thú ăn cỏ và ngựa
- Gói 1 kg
-
Amphokal THÀNH PHẦN: Sodium hydroxide ………… 30% QUY CÁCH: Can 5 lít CÔNG DỤNG: dùng tẩy rửa bề mặt trước khi sát trùng, để loại bỏ các chất hữu cơ bám trên bề mặt cần sát trùng, nhất là dầu mỡ có nồng độ kiềm cao, hoặc các mảng bám dạng khói nhựa, khó loại bỏ […]
-
MÔ TẢTHÀNH PHẦN:
- Mỗi 1kg Ampi Coli có chứa:
- Ampicillin (trihydrate) …… 100 g (Act.)
- Colistin sulfate …250.000.000 IU (Act.)
- Tá dược vừa đủ
ĐẶC TÍNH:- Ampi – Coli được bào chế bởi công nghệ tiên tiến dưới dạng hạt hòa tan, với thành phần Ampicillin có hoạt phổ rộng, tác dụng với hầu hết các vi khuẩn G- và G+ . Colistin có hoạt phổ tác dụng chỉ với vi khuẩn G- . Cùng với các tá dược đặc biệt giúp cho thuốc hấp thụ nhanh, tác dụng mạnh và hạn chế được sự kháng thuốc . Do vậy có thể nói Ampi – Coli là sản phẩm hoàn hảo và khác biệt dùng trong phòng, trị bệnh và úm gia cầm.
CÔNG DỤNG:- Đặc trị các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin trên lợn và gia cầm như: Bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella gây tiêu chảy phân xanh, phân trắng nhớt , bại huyết kéo màng trắng trên bao tim và gan; viêm túi lòng đỏ và hở rốn, bạch lị trên gà con, thương hàn trên gà lớn, bệnh sổ mũi truyền nhiễm (Coryza), tụ huyết trùng.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG- Pha nước uống hoặc trộn thức ăn, 3 – 5 ngày liên tục
- Gia cầm ….................1g/10kgTT/ngày hoặc 5g/10lít nước uống
- Liều trộn thức ăn:...........................................................1g/kgTĂ
- Dùng liên tục 05 ngày để úm gia cầm non.
THỜI GIAN NGƯNG THUỐC:- Ngưng thuốc 7 ngày trước khi giết thịt
- 4 ngày trước khi lấy trứng; 3 ngày trước khi lấy sữa.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:- Không dùng cho động vật quá nhạy cảm với Penicillin.
BẢO QUẢN:- Nơi khô, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng!
-
CÔNG DỤNG: Pha nước cho gà uống 1ml/1lit nước, uống 2 ngày.Hay 1ml/3,5KgP/ ngày. Phòng và trị bệnh cầu trùng THÀNH PHẦN: Thành phần Toltrazuril 2,5% TRÌNH BÀY: 1 lít