• ADM – MỸ

ADM – MỸ

  • MÔ TẢ THÀNH PHẦN:
    • Mannan-oligosaccharides (MOS)- gắn kết với mầm bệnh
    • Β-glucan (Kích thích miễn dịch)
    • Nguyên tế bào men (kích thích miễn dịch)
    CÔNG DỤNG:
    • Tăng cường miễn dịch trên các loài
    • Cải thiện tăng trọng và hiệu quả sử dụng thức ăn
    • Cải thiện tình trạng stress trên thú
    • Sử dụng cho giai đoạn đầu hoặc giai đoạn chuyển tiếp (sinh nở, vận chuyển)
    • Cải thiện khả năng sống
    • Cải thiện sức khoẻ đường ruột (mầm bệnh, độc tố nấm mốc)
    • Chương trình không sử dụng thuốc, tình trạng đàn giống
    LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG: Heo    
    • Heo cai sữa: 1-2kg/ tấn thức ăn thành phẩm
    • Heo choai   : 1kg/ tấn thức ăn thaàn phẩm
    • Heo gần xuất chuồng: 0.5kg/ tấn thức ăn thành phẩm
    • Nái mang thai/ nuôi con: 1-2 kg/ tấn thức ăn thành phẩm
    Gia cầm
    • Gà thịt giai đoạn 1: 1-1.4kg/ tấn thức ăn thành phẩm
    • Gà thịt giai đoạn 2: 1kg/ tấn thức ăn thành phẩm
    • Gà thịt giai đoạn 3: 0.5kg/ tấn thức ăn thành phẩm
    • Gà giống/gà đẻ:       0.5/1kg/ tấn thức ăn thành phẩm
    • Bò lớn: 7-14 g/con/ngày
    • Bò trong giai đoạn Stress: 10-20g/con/ngày
    • Bê: 2-4g/con/ngày
    Bò sữa
    • Khô sữa/cho sữa: 7-17g/con/ngày
    • Giai đoạn chuyển tiếp: 10-20 g/con/ngày
    • Trộn trong chất thay thế sữa: 4g/con/ngày
    • Trộn trong thức ăn tập ăn: 1-4g/con/ngày
    Chó và mèo
    • Lớn: 1-2kg/con/tấn thức ăn thành phẩm
    • Chó con/mèo con: 2kg/ tấn thức ăn thành phẩm
    • Chó đang khai thác năng suất: 2kg/ tấn thức ăn thành phẩm
    Thuỷ sản
    • 1-2kg/tấn thức ăn thành phẩm
    DẠNG TRÌNH BÀY Bao 25KG
0971702288
0971702288