• BIC CHEMICAL – THÁI LAN

BIC CHEMICAL – THÁI LAN

  • MÔ TẢ   THÀNH PHẦN: Trong 1kg chứa:
    • Amoxicilin trihydrate……………..500 g
    CÔNG DỤNG:
    • Heo (sau cai sữa): Điều trị bệnh trên đường hô hấp do vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae mẫn cảm với amoxicillin gây ra trên heo;
    • Gà: Điều trị bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp do vi khuẩn E. coli mẫn cảm với amoxicillin.
    LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG:
    •  Liều pha nước uống: Cho uống với liều 25 mg/ kg (500mg AMOXIVET 50% POWDER/10 kg thể trọng ) sử dụng liên tục trong vòng 5 ngày;
    • Liều trộn vào thức ăn: sử dụng với liều: 300ppm (hay 600g AMOXIVET/tấn thức ăn), dùng 5 ngày liên tục.
    LƯU Ý
    • Không sử dụng cho vật nuôi mẫn cảm với penicillin hoặc kháng sinh nhóm ß- lactam; vật nuôi có dấu hiệu suy gan, suy thận; Không sử dụng cho động vật gặm nhấm như thỏ, chuột lang, chuột hamster và chồn, thú ăn cỏ và ngựa
    DẠNG TRÌNH BÀY
    • Gói 1 kg
  • MÔ TẢ THÀNH PHẦN:
    • Trong 1ml Coxzuril 5% chứa 50mg Toltrazuril
    CÔNG DỤNG:
    • Sử dụng để điều trị và kiểm soát bệnh cầu trùng do Isospora suis gây ra trên heo. Tác dụng nhanh chóng và diệt tất cả các giai đoạn của cầu trùng (Isospora suis).
    • Không ảnh hưởng đến chức năng của hệ miễn dịch trong việc ức chế cầu trùng.
    • Tương thích với tất cả các chất phụ gia và kháng sinh chuyên dùng trong thức ăn chăn nuôi.
    CÁCH DÙNG:
    •  Sử dụng với 1 liều bơm duy nhất cho heo trong tuần đầu tiên sau khi sinh với liều 20 mg toltrazuril/kg thể trọng (tương đương với 1ml Coxzuril 5 %) .
    CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
    • Không.
    THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG:
    • 70 ngày trước khi giết mổ.
    BẢO QUẢN:
    • Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời.
  • MÔ TẢ

    THÀNH PHẦN: Trong 1ml chứa:
    • Enro­florxacin……………………………100 mg
    CÔNG DỤNG
    • Heo: Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi khuẩn hoặc Mycoplasma nhạy cảm với Enro­oxacin;
    • Gia súc:
      • Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi khuẩn hoặc Mycoplasma nhạy cảm với Enro­oxacin;
      • Điều trị viêm vú trên gia súc do E. coli.
    CÁCH DÙNG: Tiêm cơ ức hoặc dưới da cổ với liều như sau:
    • Heo:
      • Nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa, Phó thương hàn hoặc phức hợp hô hấp: Tiêm bắp liều 1ml /20kg thể trọng, 1 lần /ngày sử dụng 5 ngày liên tục;
      • Viêm vú do E.coli: tiêm tĩnh mạch chậm liều 1ml/20 kg thể trọng, 1 lần/ngày sử dụng trong 2 ngày liên tục.
    • Gia súc: Nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa, Phó thương hàn hoặc phức hợp hô hấp: Tiêm dưới da liều 1ml/ 20 kg thể trọng, 1 lần/ ngày sử dụng trong 5 ngày liên tục.
    CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
    • Không sử dụng cho bê cung cấp thịt.
    THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG:
    • Trâu bò: Tiêm dưới da: Lấy thịt 10 ngày, lấy sữa 84 giờ; Tiêm tĩnh mạch: Lấy thịt 4 ngày; Lấy sữa 72 giờ. Heo: 10 ngày trước khi giết mổ.
     
0971702288
0971702288